show one's face Thành ngữ, tục ngữ
not show one's face
Idiom(s): not show one's face
Theme: AWAKEN
not to appear (somewhere).
• After what she said, she had better not show her face around here again.
• If I don't say I'm sorry, I'll never be able to show my face again.
show one's face|face|show
v. phr. To be seen; appear. Bill is afraid to show his face since Tom threatened to beat him up. Judy is a wonderful mimic but she is too shy to show her face on stage. After cheating on the test, Chris was ashamed to show his face.
show one's face
show one's face
Appear, as in She was so upset that we were sure she'd never show her face at the theater again. This idiom has appeared in slightly different forms, such as show one's neck or visage or nose, since about 1225.thể hiện khuôn mặt của (một người)
Đi đâu đó mặc dù cảm giác xấu hổ hoặc bị khinh miệt. Với cách các con tui cư xử ở đó lần trước, tui không bao giờ có thể ló mặt vào nhà hàng đó nữa. Sao mày có thể ló mặt ra đây, sau những gì mày vừa làm?. Xem thêm: đối mặt, cho thấycho thấy khuôn mặt của một người
Xuất hiện, như trong Cô ấy buồn đến nỗi chúng tui chắc chắn rằng cô ấy sẽ bất bao giờ xuất hiện ở rạp chiếu phim nữa. Thành ngữ này vừa xuất hiện dưới các hình thức hơi khác nhau, chẳng hạn như khoe cổ hoặc mặt hoặc mũi, kể từ khoảng năm 1225. . Xem thêm: khuôn mặt, cho thấycho thấy khuôn mặt của một người, cho
xuất hiện, có mặt. Cụm từ này thường ngụ ý rằng một người xuất hiện, mặc dù xấu hổ về điều gì đó, hoặc một người sợ xuất hiện vì lý do nào đó. Vì vậy, Samuel Richardson vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết đầu tiên Clarissa (1748), “Tôi nên xấu hổ khi xuất hiện trước công chúng.” Nó tiếp tục được sử dụng theo cách này.. Xem thêm: hiển thị. Xem thêm:
An show one's face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show one's face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show one's face